QUỐC HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Luật số: 67/2014/QH13 |
Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2014 |
LUẬT
ĐẦU TƯ
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnhBẢO ĐẢM ĐẦU TƯ
Điều 9. Bảo đảm quyền sở hữu tài sảnƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
Mục 1: ƯU ĐÃI ĐẦU TƯHOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
Mục 1: HÌNH THỨC ĐẦU TƯHOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Mục 1: QUY ĐỊNH CHUNGQUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ
Điều 67. Nội dung quản lý nhà nước về đầu tưTỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 73. Xử lý vi phạm
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI Nguyễn Sinh Hùng |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
Acetorphine | 3-O-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl -1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheo - oripavine |
25333-77-1 |
2 |
Acetyl-alpha- methylfenanyl | N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide |
101860-00-8 |
3 |
Alphacetylmethadol | a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
17199-58-5 |
4 |
Alpha-methylfentanyl | N- [ 1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide |
79704-88-4 |
5 |
Beta-hydroxyfentanyl | N- [ 1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide |
78995-10-5 |
6 |
Beta-hydroxymethyl-3 - fentanyl | N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonardlide |
78995-14-9 |
7 |
Brolamphetamine (DOB) | 2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine |
64638-07-9 |
8 |
Cần sa và các chế phẩm từ cần sa |
8063-14-7 |
|
9 |
Cathinone | (-) - a - aminopropiophenone |
71031-15-7 |
10 |
Desomorphine | Dihydrodeoxymorphine |
427-00-9 |
11 |
DET | N, N- diethyltryptamine |
7558-72-7 |
12 |
Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân | (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran -1 - ol |
1972-08-3 |
13 |
DMA | (±) - 2,5 - dimethoxy - a - methylphenylethylamine |
2801-68-5 |
14 |
DMHP | 3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran |
32904-22-6 |
15 |
DMT | N, N- dimethyltryptamine |
61-50-7 |
16 |
DOET | (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy -a- phenethylamine |
22004-32-6 |
17 |
Eticyclidine | N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine |
2201-15-2 |
18 |
Etorphine | Tetrahydro -7a - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine |
14521-96-1 |
19 |
Etryptamine | 3 - (2 - aminobuty) indole |
2235-90-7 |
20 |
Heroine | Diacetylmorphine |
561-27-3 |
21 |
Ketobemidone | 4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine |
469-79-4 |
22 |
MDMA | (±) - N-a - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
42542-10-9 |
23 |
Mescalin | 3,4,5 - trimethoxyphenethylamine |
54-04-6 |
24 |
Methcathinone | 2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one |
5650-44-2 |
25 |
4 - methylaminorex | (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
3568-94-3 |
26 |
3 - methylfentanyl | N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
42045-86-3 |
27 |
3 - methylthiofentanyl | N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
86052-04-2 |
28 |
MMDA | (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - a - methylphenylethylamine |
13674-05-0 |
29 |
Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác | (5a,6a)-17 -Methyl-7,8 -didehydro-4,5 - epoxymorphinan-3,6-diol - bromomethane (1:1) |
125-23-5 |
30 |
MPPP | 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) |
13147-09-6 |
31 |
(+) - Lysergide (LSD) | 9,10 - didehydro -N,N- diethyl - 6 - methylergoline - 8b carboxamide |
50-37-3 |
32 |
N - hydroxy MDA (MDOH) | (±) - N- hydroxy - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine |
74698-47-8 |
33 |
N-ethyl MDA | (±) N - ethyl - methyl - 3,4 - methylenedioxy) phenethylamine |
82801-81-8 |
34 |
Para - fluorofentanyl | 4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
90736-23-5 |
35 |
Parahexyl | 3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
117-51-1 |
36 |
PEPAP | 1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate |
64-52-8 |
37 |
PMA | p - methoxy - a - methylphenethylamme |
64-13-1 |
38 |
Psilocine, Psilotsin | 3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol |
520-53-6 |
39 |
Psilocybine | 3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate |
520-52-5 |
40 |
Rolicyclidine | 1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine |
2201-39-0 |
41 |
STP, DOM | 2,5 - dimethoxy - 4, a - dimethylphenethylamine |
15588-95-1 |
42 |
Tenamfetamine (MDA) | a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine |
4764-17-4 |
43 |
Tenocyclidine (TCP) | 1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine |
21500-98-1 |
44 |
Thiofentanyl | N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide |
1165-22-6 |
45 |
TMA | (+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine |
1082-88-8 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT
STT |
Tên hóa chất |
Số CAS |
Mã số HS |
A |
Các hóa chất độc | ||
1 |
Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate |
2931.00 |
|
Ví dụ: |
107-44-8 |
2931.00 |
|
Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate |
96-64-0 |
2931.00 |
|
Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate | |||
2 |
Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - phosphoramidocyanidate |
2931.00 |
|
Ví dụ: | |||
Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate |
77-81-6 |
2931.00 |
|
3 |
Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) S- 2-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolatevà các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng. |
2930.90 |
|
Ví dụ: | |||
VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate |
50782-69-9 |
2930.90 |
|
4 |
Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sufur mustards): | ||
ð 2-Chloroethylchloromethylsulfide ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide ð Bis(2-chloroethylthio) methane ð Sesquimustard: 1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether |
2625-76-5 505-60-2 63869-13-6 3563-36-8 63905-10-2 142868-93-7 142868-94-8 63918-90-1 63918-89-8 |
2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 |
|
5 |
Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine |
541-25-3 |
2931.00 |
Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine |
40334-69-8 40334-70-1 |
2931.00 2931.00 |
|
6 |
Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2- chloro ethyl)ethylamine |
538-07-8 |
2921.19 |
HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamme |
51-75-2 |
2921.19 |
|
HN3: Tris(2-chloroethyl)amine |
555-77-1 |
2921.19 |
|
7 |
Saxitoxin |
35523-89-8 |
3002.90 |
8 |
Ricin |
9009-86-3 |
3002.90 |
B |
Các tiền chất | ||
1 |
Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride | ||
Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride |
676-99-3 |
2931.00 |
|
2 |
Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) O- 2-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng Ví dụ: |
2931.00 |
|
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite |
57856-11-8 |
2931.00 |
|
3 |
Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate |
1445-76-7 |
2931.00 |
4 |
Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate |
7040-57-5 |
2931.00 |
C |
Khoáng vật | ||
1 |
Amiang màu thuộc nhóm Amphibol |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC LOÀI HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
NHÓM I: Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích đầu tư kinh doanh
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
NGÀNH THÔNG |
PINOPHYTA |
|
LỚP THÔNG |
PEVOSIDA |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
|
1 |
Bách Đài Loan | Taiwania cryptomerioides |
2 |
Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis |
3 |
Hoàng đàn | Cupressus torulosa |
4 |
Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii |
5 |
Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
Họ Thông |
Pinaceae |
|
6 |
Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana |
7 |
Vân sam Fan si pang | Abies delavayi var. nukiangensis |
NGÀNH MỘC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP MỘC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ dầu |
Dipterocarpaceae |
|
8 |
Chai lá cong | Shorea falcata |
9 |
Kiền kiền Phú Quốc | Hopea pierrei |
10 |
Sao hình tim | Hopea cordata |
11 |
Sao mạng Cà Ná | Hopea reticulata |
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
|
12 |
Hoàng liên gai | Berberis julianae |
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
|
13 |
Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta |
14 |
Hoàng liên Trung Quốc | Coptis chinensis |
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
|
15 |
Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus |
16 |
Sâm Ngọc Linh | Panax vietnamensis |
17 |
Tam thất hoang | Panax stipuleamtus |
LỚP HÀNH |
LILIOPSIDA |
|
Họ lan |
Orchidaceae |
|
18 |
Các loài Lan kim tuyến | Anoectochilus spp. |
19 |
Các loài Lan hài | Paphiopedilum spp. |
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
LỚP THÚ |
MAMMALIA |
|
BỘ CÁNH DA |
DERMOPTERA |
|
Họ Chồn dơi |
Cynocephaliadea |
|
1 |
Chồn bay (Cầy bay) | Cynocephalus variegatus |
BỘ LINH TRƯỞNG |
PRIMATES |
|
Họ Cu li |
Loricedea |
|
2 |
Cu li lớn | Nycticebus bengalensis |
3 |
Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus |
Họ Khỉ |
Cercopithecidae |
|
4 |
Voọc bạc Đông Dương | Trachypithecus villosus |
5 |
Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng) | Trachypithecus poliocephalus |
6 |
Voọc chà vá chân đen | Pygathrix nigripes |
7 |
Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu) | Pygathrix nemaeus |
8 |
Voọc chà vá chân xám | Pygathrix cinerea |
9 |
Voọc đen Hà Tĩnh (Voọc gáy trăng) | Trachypithecus hatinhensis |
10 |
Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi |
11 |
Voọc mông trắng | Trachypithecus delacouri |
Í2 |
Voọc mũi hếch | Rhinopithecus avunculus |
13 |
Voọc xám | Trachypithecus barbei |
Họ Vượn |
Hylobatidae |
|
14 |
Vượn đen má hung | Nomascus (Hylobates) gabriellae |
15 |
Vượn đen má trắng | Nomascus (Hylobates) leucogenys |
16 |
Vượn đen tuyền Đông Bắc (Vượn Cao Vít) | Nomascus (Hylobates) nasutus |
17 |
Vượn đen tuyền Tây Bắc | Nomascus (Hylobates) concolor |
BỘ THÚ ĂN THỊT |
CARNIVORA |
|
Họ Chó |
Camidae |
|
18 |
Sói đỏ (Chó sói lửa) | Cuon alpinus |
Họ Gấu |
Ursidea |
|
19 |
Gấu chó | Ursus (Helarctos) malaycmus |
20 |
Gấu ngựa | Ursus (Selenarctos) thibetanus |
Họ Chồn |
Mustelidea |
|
21 |
Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana |
22 |
Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata |
23 |
Rái cá thường | Lutra lutra |
24 |
Rái cá vuốt bé | Aonyx cinereus |
Họ Cầy |
Viverridae |
|
25 |
Cầy mực (Cầy đen) | Arctictis binturong |
Họ Mèo |
Felidea |
|
26 |
Báo gấm | Neofelis nebulosa |
27 |
Báo hoa mai | Panthera pardus |
28 |
Beo lửa (Beo vàng) | Catopuma temminckii |
29 |
Hổ | Panthera tigris |
30 |
Mèo cá | Prionailurus viverrinus |
31 |
Mèo gấm | Pardofelis marmorata |
BỘ CÓ VÒI |
PROBOSCIDEA |
|
32 |
Voi | Elephas maximus |
BỘ MÓNG GUỐC LẺ |
PERISSODACTYLA |
|
33 |
Tê giác một sừng | Rhinoceros sondaicus |
BỘ MÓNG GUỐC |
ARTIODACTYLA |
|
NGÓN CHẴN |
||
Họ Hươu nai |
Cervidea |
|
34 |
Hươu vàng | Axis porcinus |
35 |
Hươu xạ | Moschus berezovskii |
36 |
Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis |
37 |
Mang Trường Sơn | Muntiacus truongsonensis |
38 |
Nai cà tong | Rucervus eldi |
Họ Trâu bò |
Bovidea |
|
39 |
Bò rừng | Bos javanicus |
40 |
Bò tót | Bos gaurus |
41 |
Bò xám | Bos sauveli |
42 |
Sao la | Pseudoryx nghetinhensis |
43 |
Sơn dương | Naemorhedus sumatraensis |
44 |
Trâu rừng | Bubalus arnee |
BỘ TÊ TÊ |
PHOLIDOTA |
|
Họ Tê tê |
Manidae |
|
45 |
Tê tê java | Manis javanica |
46 |
Tê tê vàng | Manis pentadactyla |
BỘ THỎ RỪNG |
LAGOMORPHA |
|
Họ Thỏ rừng |
Leporidae |
|
47 |
Thỏ vằn | Nesolagus timinsi |
BỘ CÁ VOI |
CETACEA |
|
Họ Cá heo |
Delphinidea |
|
48 |
Cá Heo trắng Trung Hoa | Sousa chinensis |
BỘ HẢI NGƯU |
SIRNIA |
|
49 |
Bò biển | Dugong dugon |
LỚP CHIM |
AVES |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
|
Họ Bồ nông |
Pelecanidea |
|
50 |
Bồ nông chân xám | Pelecanus philippensis |
Họ Cổ rắn |
Anhingidea |
|
51 |
Cổ rắn (Điêng điểng) | Anhinga melanogaster |
Họ Diệc |
Ardeidea |
|
52 |
Cò trắng Trung Quốc | Egretta eulophotes |
53 |
Vạc hoa | Gorsachius magnifcus |
Họ Hạc |
Ciconiidea |
|
54 |
Già đẫy nhỏ | Leptoptilos javanicus |
55 |
Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus |
Họ Cò quắm |
Threskiomithidea |
|
56 |
Cò thìa | Platalea minor |
57 |
Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh) | Pseudibis davisoni |
58 |
Quắm lớn (Cò quắm lớn) | Thaumatibis gigantea |
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
|
Họ Vịt |
Anatidea |
|
59 |
Ngan cánh trắng | Cairina scutulata |
BỘ GÀ |
GALLIFORMES |
|
Họ Trĩ |
Phasianidea |
|
60 |
Gà so cổ hung | Arborophila davidi |
61 |
Gà lôi lam mào trắng | Lophura echvardsi |
62 |
Gà lôi tía | Tragopan temminckii |
63 |
Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini |
64 |
Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicalcaratum |
BỘ SẾU |
GRUIFORMES |
|
Họ Sếu |
Gruidae |
|
65 |
Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) | Grus antigone |
Họ Ô tác |
Otidae |
|
66 |
Ô tác | Houbaropsis bengalensis |
BỘ SẢ |
CORACIIFORMES |
|
Họ Hông hoàng |
Bucerotidae |
|
67 |
Niệc nâu | Ptilolaemus tickelli |
68 |
Niệc cổ hung | Aceros nipalensis |
69 |
Niệc mỏ vằn | Aceros undulatus |
70 |
Hồng hoàng | Buceros bicornis |
BỘ SẺ |
PASSERRIFORMES |
|
Họ Khướu |
Timaliidae |
|
71 |
Khướu Ngọc Linh | Garrulax Ngoclinhensis |
LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA |
|
BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA |
|
Họ Kỳ đà |
Varanidae |
|
72 |
Kỳ đà hoa | Varanus salvator |
73 |
Kỳ đà vân (Kỳ đà núi) | Varanus bengalensis |
Họ Rắn hổ |
Elapidae |
|
74 |
Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah |
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
|
Họ Rùa da |
Dermochelyidae |
|
75 |
Rùa da | Dermochelys coriacea |
Họ Vích |
Cheloniidae |
|
76 |
Đồi mồi | Eretmochelys imbricata |
77 |
Đồi mồi dứa | Lepidochelys olivacea |
78 |
Quản đồng | Caretta caretta |
79 |
Vích | Chelonia mydas |
Họ Rùa đầm |
Cheloniidae |
|
80 |
Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) | Cuora trifasciata |
81 |
Rùa hộp trán vàng miền Bắc | Cuora galbinifrons |
82 |
Rùa trung bộ | Mauremys annamensis |
83 |
Rùa đầu to | Platysternon megacephalum |
Họ Ba ba |
Trionychidae |
|
84 |
Giải khổng lồ | Pelochelys cantorii |
85 |
Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) | Rafetus swinhoei |
LỚP CÁ |
||
BỘ CÁ CHÉP |
CYPRINIFORMES |
|
Họ Cá Chép |
Cyprinidae |
|
86 |
Cá lợ thân thấp | Cyprinus multitaeniata |
87 |
Cá chép gốc | Procypris merus |
88 |
Cá mè Huế | Chanodichthys flavpinnis |
BỘ CÁ CHÌNH |
ANGUILLIFORMES |
|
Họ cá chình |
Aneuillidae |
|
89 |
Cá chình nhật | Anguilla japonica |
BỘ CÁ ĐAO |
PRISTIFORMES |
|
Họ cá đao |
Pristidae |
|
90 |
Cá đao nước ngọt | Pristis microdon |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
STT |
Ngành, nghề |
1 |
Sản xuất con dấu |
2 |
Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3 |
Kinh doanh các loại pháo |
4 |
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
5 |
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
6 |
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
7 |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
8 |
Kinh doanh súng bắn sơn |
9 |
Hành nghề luật sư |
10 |
Hành nghề công chứng |
11 |
Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
12 |
Hành nghề bán đấu giá tài sản |
13 |
Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại |
14 |
Hành nghề thừa phát lại |
15 |
Hành nghề quản tài viên |
16 |
Kinh doanh dịch vụ kế toán |
17 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
18 |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
19 |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan |
20 |
Kinh doanh hàng miễn thuế |
21 |
Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan |
22 |
Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa |
23 |
Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu |
24 |
Kinh doanh chứng khoán |
25 |
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác. |
26 |
Kinh doanh bảo hiểm |
27 |
Kinh doanh tái bảo hiểm |
28 |
Môi giới bảo hiểm |
29 |
Đại lý bảo hiểm |
30 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm |
31 |
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
32 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa |
33 |
Kinh doanh xổ số |
34 |
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
35 |
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
36 |
Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ |
37 |
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
38 |
Kinh doanh casino |
39 |
Kinh doanh dịch vụ đặt cược |
40 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
41 |
Kinh doanh xăng dầu |
42 |
Kinh doanh khí |
43 |
Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
44 |
Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
45 |
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
46 |
Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
47 |
Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
48 |
Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
49 |
Kinh doanh phân bón vô cơ |
50 |
Kinh doanh rượu |
51 |
Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
52 |
Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa |
53 |
Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực |
54 |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
55 |
Xuất khẩu gạo |
56 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
57 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
58 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
59 |
Nhượng quyền thương mại |
60 |
Kinh doanh than |
61 |
Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc |
62 |
Kinh doanh khoáng sản |
63 |
Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
64 |
Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài |
65 |
Hoạt động thương mại điện tử |
66 |
Hoạt động dầu khí |
67 |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển |
68 |
Hoạt động dạy nghề |
69 |
Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
70 |
Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
71 |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
72 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
73 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
74 |
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
75 |
Kinh doanh dịch vụ việc làm |
76 |
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
77 |
Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện |
78 |
Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy |
79 |
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
80 |
Kinh doanh vận tải đường bộ |
81 |
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
82 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
83 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
84 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
85 |
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
86 |
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
87 |
Kinh doanh vận tải đường thủy |
88 |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
89 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
90 |
Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển |
91 |
Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
92 |
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
93 |
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
94 |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
95 |
Kinh doanh khai thác cảng biển |
96 |
Kinh doanh vận tải hàng không |
97 |
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
98 |
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
99 |
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
100 |
Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay |
101 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
102 |
Kinh doanh vận tải đường sắt |
103 |
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
104 |
Kinh doanh đường sắt đô thị |
105 |
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
106 |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy |
107 |
Kinh doanh vận tải đường ống |
108 |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải |
109 |
Kinh doanh bất động sản |
110 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản |
111 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
112 |
Kinh doanh dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
113 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án |
114 |
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
115 |
Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
116 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
117 |
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
118 |
Kinh doanh dịch vụ lập, thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng |
119 |
Hoạt động xây dựng của nhà đầu tư nước ngoài |
120 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
121 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng |
122 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh |
123 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung |
124 |
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
125 |
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện |
126 |
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
127 |
Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
128 |
Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
129 |
Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện |
130 |
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số |
131 |
Thành lập, hoạt động nhà xuất bản |
132 |
Kinh doanh dịch vụ in |
133 |
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
134 |
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
135 |
Kinh doanh trò chơi trên mạng |
136 |
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
137 |
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
138 |
Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
139 |
Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu |
140 |
Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
141 |
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
142 |
Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin |
143 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
144 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
145 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
146 |
Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng - An ninh sinh viên |
147 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
148 |
Hoạt động giáo dục trung cấp chuyên nghiệp |
149 |
Hoạt động của các trường chuyên biệt |
150 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
151 |
Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
152 |
Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm |
153 |
Khai thác thủy sản |
154 |
Kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản |
155 |
Kinh doanh thủy sản |
156 |
Kinh doanh thức ăn thủy sản |
157 |
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
158 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
159 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản |
160 |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES |
161 |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
162 |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
163 |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
164 |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
165 |
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
166 |
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
167 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
168 |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
169 |
Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
170 |
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
171 |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
172 |
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
173 |
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
174 |
Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật |
175 |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
176 |
Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ |
177 |
Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi |
178 |
Sản xuất thức ăn chăn nuôi |
179 |
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi |
180 |
Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES |
181 |
Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại |
182 |
Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước |
183 |
Kinh doanh củi than từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước |
184 |
Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng |
185 |
Kinh doanh dịch vụ chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
186 |
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
187 |
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
188 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu |
189 |
Kinh doanh dịch vụ của đại lý đấu thầu |
190 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư |
191 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo đánh giá dự án đầu tư |
192 |
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
193 |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV |
194 |
Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô |
195 |
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi |
196 |
Kinh doanh thuốc |
197 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc |
198 |
Sản xuất mỹ phẩm |
199 |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm |
200 |
Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng |
201 |
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
202 |
Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
203 |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
204 |
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
205 |
Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
206 |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc |
207 |
Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng |
208 |
Kinh doanh trang thiết bị y tế |
209 |
Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế |
210 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế |
211 |
Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp |
212 |
Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
213 |
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
214 |
Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ |
215 |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ |
216 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
217 |
Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy |
218 |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ |
219 |
Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ |
220 |
Sản xuất phim |
221 |
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
222 |
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
223 |
Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường |
224 |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
225 |
Kinh doanh hoạt động thể thao |
226 |
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
227 |
Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
228 |
Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội |
229 |
Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh |
230 |
Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
231 |
Kinh doanh dịch vụ quảng cáo |
232 |
Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
233 |
Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
234 |
Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
235 |
Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
236 |
Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
237 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
238 |
Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
239 |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
240 |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
241 |
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
242 |
Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất |
243 |
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
244 |
Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất |
245 |
Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất |
246 |
Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước |
247 |
Kinh doanh dịch vụ thoát nước |
248 |
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
249 |
Khai thác khoáng sản |
250 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại |
251 |
Nhập khẩu phế liệu |
252 |
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
253 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
254 |
Kinh doanh chế phẩm sinh học |
255 |
Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ |
256 |
Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại |
257 |
Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
258 |
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
259 |
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
260 |
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
261 |
Hoạt động ngoại hối |
262 |
Kinh doanh mua, bán vàng miếng |
263 |
Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng |
264 |
Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
265 |
Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền) |
266 |
Hoạt động in, đúc tiền |
267 |
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn